Hết hàng

Hệ thống lọc nước siêu tinh khiết loại 1 Milli-Q EQ 7000

Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Tags: Giải pháp lọc nước Merck
alt

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG GIÚP ĐỠ BẠN

Để được hỗ trợ tốt nhất hãy gọi
02835170468
hoặc
Chat hỗ trợ trực tuyến

MÔ TẢ CHUNG

Milli-Q EQ 7000 là máy lọc nước siêu tinh khiết (loại 1) từ nước tinh khiết (loại 3) hoặc nước RO, DI. Dùng cho các ứng dụng yêu cầu nước đầu ra loại 1 (điện trở 18.2 MΩ·cm tại 25 °C; lượng TOC ≤ 5 ppb) như phân tích như sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký khí (GC), sắc ký lỏng khối phổ (LCMS), quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS), sắc ký lỏng hiệu năng cao (UPLC), phân tích hạt, sắc ký ion, sức căng bề mặt, ICP, quang phổ UV-Vis, nuôi cấy tế bào, PCR, Western blotting, giải trình tự gen, kiểm tra độ hòa tan, proteomics, quang phổ, gen, miễn dịch, vi sinh, ... Có thể lấy nước tại thiết bị hoặc xa thiết bị tối đa 3 m.


ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Thiết bị có tính linh hoạt cao, ít chiếm diện tích phù hợp với phòng thí nghiệm.
  • Cột lấy nước dễ dàng sử dụng và có thể cách thiết bị lọc nước lên đến 3 m. Có 3 tốc độ lấy nước (Low, Medium, High) lên đến 2 L/phút bằng cách điều khiển ngón cái khi sử dụng.
  • Thiết bị đang trang bị màn hình màu cảm ứng 7 inch dễ dàng kiểm soát thông số và điều khiển thiết bị. Màn hình hiển thị các chất lượng nước cần theo dõi như độ dẫn điện, nhiệt độ, TOC và các thông số liên quan đến thời gian sử dụng của vật tư tiêu hao.
  • Đươc trang bị đèn UV 185 nm hiệu năng cao
  • Các thông số chất lượng được theo dõi với cảm biến độ dẫn điện và nhiệt độ và lượng TOC (Total Oxidizable Carbon). Bộ phận chỉ thị TOC cho biết tổng hàm lượng hữu cơ đo được với đơn vị ppb tại điểm lấy nước.
  • Hỗ trợ cho các mục tiêu bền vững: tiết kiệm năng lượng và lượng nước, giảm nhựa, thiết kế nhỏ gọn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính

Thông số

Chất lượng nước cấp yêu cầu

Nước tinh khiết đã qua xử lý bởi một trong các phương pháp khử ion bằng dòng điện (EDI), khử ion (DI), thẩm thấu ngược (RO), chưng cất (Máy cất nước 1 lần, máy cất nước 2 lần)

Độ dẫn điện tại 25oC

< 100 µS/cm (như NaCl)

 Hàm lượng TOC

 < 50 ppb

Áp suất

tối đa 6 bar (với mức áp suất 0-0.1 bar, hệ thống vẫn hoạt động nhưng tốc độ dòng ra thấp)

Nhiệt độ

5 - 35oC

Chất lượng nước siêu tinh khiết (loại 1) đầu ra

 Độ cách điện tại 25oC

18,2 MΩ.cm

Độ dẫn điện tại 25oC

0.055 μS/cm

Hàm lượng TOC

< 5 ppb

 Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm

không có (Với lọc cuối Millipak và Millipak Gold)

Hàm lượng vi sinh

 < 0,01 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak, Millipka Gold hoặc Biopak), < 0,005 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak Gold và sử dụng trong tủ laminar flow hood)

 Lưu lượng

lên đến 2 L/phút

Đặc điểm kĩ thuật máy chính

Kích thước (Chiều cao x chiều rộng x chiều sâu)

58,5 x 34.2 x 35 cm

Trọng lượng hoạt động

18 kg

Nguồn điện

100 - 240 V ± 10%, 50 - 60 Hz  ± 2 Hz; công suất tiêu thụ điện: tối đa 115 VA

Chiều dài đường ống phân phối nước trên Q-POD

0,92 m

Khoảng cách tối đa từ thân máy chính đến cây Q-POD

3 m

Nhiệt độ hoạt động

4 - 40oC

Nội dung tùy chỉnh viết ở đây

Sản phẩm nổi bật

Hệ thống lọc nước loại 2 công suất lớn Milli-Q HX 7000
Liên hệ
Hệ thống lọc nước loại 2 công suất lớn Milli-Q HX 7000 SD
Liên hệ
Hệ thống lọc nước loại 3 công suất lớn Milli-Q HR 7000
Liên hệ
Hệ thống lọc nước siêu tinh khiết loại 1 Milli-Q EQ 7000
Liên hệ
Hệ thống lọc nước siêu tinh khiết loại 1 Milli-Q IQ® 7000
Liên hệ